First Division Eastern Counties Football League 2011–12

First Division bao gồm 16 đội bóng thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:

Thurlow Nunn Eastern Counties Football League First Division
Vô địchGodmanchester Rovers
Thăng hạngGodmanchester Rovers, Thetford Town
Xuống hạngKhông có

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Godmanchester Rovers (C) (P)3024429426+6876Lên chơi tại2012–13 Eastern Counties Football League Premier Division
2Thetford Town (P)3025148624+6276
3Whitton United3020646729+3866
4March Town United30164105830+2852
5Brightlingsea Regent30171125547+852
6Halstead Town30155106546+1950
7Debenham LC30153125448+648
8Cambridge University Press30126124642+442
9Long Melford30122164660−1438
10Team Bury30113164645+136
11Fakenham Town30106144448−436
12Ipswich Wanderers30112174778−3135
13Swaffham Town30102184575−3032
14Downham Town3066183266−3424
15Stowmarket Town3053224276−3418
16Cornard United30242423110−8710

Cập nhật đến ngày 24 tháng 7 năm 2013
Nguồn: Mitoo[3]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

S.nhà ╲ S.kháchBRICAMCORDEBDOWFAKGODHALIPSLOMMARSTOSWATBUTHEWHI
Brightlingsea Regent

0–1

2–0

2–3

6–1

1–0

3–2

3–0

2–1

0–1

1–3

2–1

3–2

4–0

0–1

2–1

Cambridge University Press

2–1

2–1

0–3

3–3

1–1

1–2

1–3

2–3

2–3

1–0

4–1

2–3

4–1

1–3

0–1

Cornard United

2–4

0–5

2–4

2–0

1–3

1–7

3–3

3–0

0–4

0–2

0–3

2–3

0–4

0–5

0–8

Debenham LC

2–3

0–2

1–1

1–1

0–2

0–5

3–2

2–3

2–0

2–1

2–1

3–1

3–1

1–5

0–1

Downham Town

1–2

0–2

2–0

1–2

0–1

1–1

2–0

6–2

3–2

0–7

2–1

2–2

0–1

1–2

0–2

Fakenham Town

1–0

2–2

6–1

0–3

1–2

0–0

0–1

6–2

3–0

3–2

1–1

5–0

2–1

0–4

0–2

Godmanchester Rovers

2–0

2–0

10–0

1–0

2–0

2–0

3–3

3–0

5–1

0–3

3–1

7–1

5–3

2–0

5–0

Halstead Town

4–0

2–0

4–0

3–2

6–0

2–1

1–2

1–1

4–1

1–1

1–2

4–1

2–1

1–3

1–1

Ipswich Wanderers

2–1

0–2

1–1

2–4

6–2

1–0

0–3

0–5

2–0

0–4

1–0

3–2

0–2

1–4

2–1

Long Melford

1–3

2–2

3–1

1–2

2–0

1–1

1–3

1–0

3–2

3–2

2–0

3–2

2–1

1–3

1–2

March Town United

1–2

1–1

4–0

1–0

2–0

2–0

0–1

3–1

4–1

1–0

2–1

1–3

2–0

2–0

2–2

Stowmarket Town

4–0

0–1

2–0

1–4

1–1

5–0

1–4

3–4

0–4

3–4

1–1

0–2

0–4

1–4

2–4

Swaffham Town

1–2

1–0

1–1

1–4

1–0

2–1

1–6

0–3

2–4

4–3

1–5

5–2

0–2

1–2

1–2

Team Bury

0–3

0–1

4–0

1–1

3–0

3–3

1–2

1–2

5–1

1–0

2–0

3–1

0–1

1–1

0–2

Thetford Town

4–0

2–0

10–0

1–0

2–0

4–1

1–2

5–0

5–2

3–1

3–1

5–1

1–0

1–0

2–0

Whitton United

3–3

1–1

3–1

2–0

1–1

2–0

2–2

2–1

3–0

5–0

1–0

5–0

3–1

2–1

3–0

Cập nhật lần cuối: ngày 24 tháng 6 năm 2014.
Nguồn: Mitoo[4]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.